Activity Log

Các thông số thưởng hiển thị trên Activity log:

  • Users: Hiển thị dưới dạng email của user. Đây là user đã thực hiện thao tác lên tài nguyên vào thời điểm ghi chú.

  • Description: Thông tin mô tả về thao tác người dùng ghi chú đã thực hiện lên trên tài nguyên. Ví dụ: Tạo thêm tài nguyên, xóa tài nguyên, chỉnh sửa thông tin cấu hình.

  • Item name: Tên tài nguyên ảnh hưởng bởi thao tác được ghi chú. Khi nhấp chuột vào, người dùng sẽ được chuyển hướng đến trang quản lý thông tin chi tiết của tài nguyên đó. Ví dụ: instance123, IP 290.34.10.23.

  • Type: Phân loại tài nguyên bị ảnh hưởng bởi thao tác được ghi chú. Khi nhấp chuột vào, người dùng sẽ được chuyển hướng đến trang danh sách quản lý của loại tài nguyên đó. Ví dụ: Instance, Floating IP, Storage disk.

  • Date & time: Thời gian và ngày thực hiện thao tác được ghi chú.

Field
Description

Users

Record user email address that performed logged action.

Description

Record user email address that performed logged action.

Item name

Resource name affected by logged action.

Type

Type of resource affected by logged action (Instance, Floating IP, Storage disk, ...)

Date & time

Timestamp for the logged action.

Last updated